
ISUZU D-MAX CV LINE (CABIN ĐÔI)
Thông tin khác
- Kiểu dáng: Double Cab
- Số chỗ: 5 chỗ
- Hộp số: Số sàn – 6 số tiến & 1 số lùi
- Dung tích:
- Nhiên liệu:
Giá xe
đGiá xe
đMẫu xe bán tải cabin đôi Isuzu D-Max CV Line lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam hiện đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Theo Quyết định 49/2011 của Thủ tướng Chính phủ, ôtô sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu mới phải đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 từ 1/1/2022. Vì thế, hãng có lý do để không nhập số lượng lớn và bán đại trà khi thời hạn cho xe mới bán ra với tiêu chuẩn khí thải Euro 4 còn khoảng nửa năm. Đến 2022, nếu mẫu xe bán tải cabin đơn Isuzu D-Max CV Line đón nhận phản ứng tích cực từ thị trường và hãng muốn bán số lượng lớn, mẫu xe mới sẽ có tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và giá xe nhiều khả năng được điều chỉnh.
Ngoại thất xe sử dụng đèn pha bóng halogen, cản trước được sơn màu đen, mâm sắt.
Mẫu xe bán tải cabin đôi Isuzu D-Max CV Line là dòng xe bán tải 5 chỗ, khối lượng chuyên chở 680 kg, không bị cấm tải trong thành phố.
Theo thông tin từ đại lý xe ô tô Isuzu, Isuzu D-Max bản cabin đôi có thùng hàng dài 1.510 mm, rộng 1.810 mm, cao 465 mm.
Nội thất xe được thiết đơn giản, tập trung vào sự thực dụng với 5 chỗ ngồi. Trang bị vô lăng trơn nhưng khá bất ngờ khi ghế ngồi bọc da. Đồng hồ hỗ trợ lái kiểu analog và màn hình hiển thị đa thông minh có màu. Điều hoà chỉnh cơ, đề nổ bằng chìa khoá và không có hệ thống thông tin giải trí.
Thùng xe tiêu chuẩn, đóng thùng theo nhu cầu của khách: thùng kín, thùng lững, thùng đông lạnh.
THÔNG SỐ | LOẠI XE | D-MAX CABIN ĐÔI/ DOUBLE CAB |
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 1775 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 680 Kg | |
Loại thùng | Thùng Tiêu chuẩn / thùng lững/ thùng kín | |
Trọng lượng toàn bộ | 2780 Kg | |
Số chổ ngồi | 05 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe (D x R x C) | 5.285 x 1.810 x 1.710 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 1.510 x 1.590 x 465 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm | |
Vệt bánh xe trước | 1555/1555 mm | |
Khoảng sáng gầm | 195 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.0 m | |
ĐỘNG CƠ | Công suất cực đại | 150 PS/ 3600 rpm |
Momen xoắn cực đại | 350 Mm/1800~2600 rpm | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 76 lít | |
KHUNG GẦM | Hệ thống treo trước/ sau | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn / nhíp |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa / Tang trống | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Lốp | 195R15C | |
NGOẠI THẤT | Cụm đèn trước | Halogen |
Kính chiếu hậu ngoài | Màu đen/ chỉnh cơ và gập cơ | |
Ăng – ten | Dạng cột | |
Bửng sau | Tích hợp 02 bậc bước | |
NỘI THẤT | Đồng hồ táp lô | Có |
Hộc đựng cốc | 02 | |
Số loa | 02 | |
Lót sàn | Nỉ cao cấp | |
HỘP SỐ | Kiểu số | Số sàn – 6 số tiến & 1 số lùi |
AN TOÀN | Hệ thống phanh | ABS, EBD, BA, HDC |
Túi khí | 02 túi | |
BẢO HÀNH | Động cơ | 5 năm hoặc 200.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Thùng xe | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |